Ý nghĩa của từ truyền tụng là gì:
truyền tụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ truyền tụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa truyền tụng mình

1

87 Thumbs up   19 Thumbs down

truyền tụng


Truyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

74 Thumbs up   25 Thumbs down

truyền tụng


truyen lai cho nguoi khac hoac thuoc the he sau
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 8, 2013

3

39 Thumbs up   24 Thumbs down

truyền tụng


truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ bài thơ được nhiều người truyền tụng Đồng nghĩa: ca tụng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

40 Thumbs up   26 Thumbs down

truyền tụng


Truyền cho nhau và ca ngợi. | : '''''Truyền tụng''' công đức.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ.'' | : ''Tịch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

19 Thumbs up   7 Thumbs down

truyền tụng


Ý nghĩa của truyền tụng là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau)
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 3, 2018

6

35 Thumbs up   30 Thumbs down

truyền tụng


Truyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "truyền tụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "truyền tụng": . truyền thống truyền tụng. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

7

11 Thumbs up   6 Thumbs down

truyền tụng


truyền lại cho 1 người nào đó nói cách khác là truyền lại cho thế hệ sau
Tran Huyen Trang - 00:00:00 UTC 6 tháng 3, 2017





<< truyền đạt lý sự cùn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa